hoa-chat-sodium-hydroxide-32
Hoa-Chat-Sodium-Sulfate-2

Muối Sunfat – Sodium Sulfate


Danh mục: .
  • Công thức hóa học: Na2SO4
  • Hàm lượng: 99%
  • Đóng gói: 25 kg/bao; 50 kg/bao
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Số CAS: 7757-82-6
  • Số UN:

Tên gọi khác của Sodium Sulfate: Muối Sunfat, muối sulfate, Sodium Sulfate Anhydrous, Natri Sulfate .v.v…

Ngành nghề ứng dụng của hoá chất Sodium Sulfate:

  • Tẩy rửa.
  • Dệt nhuộm.
  • Sản xuất giấy.
  • Mực in.
  • Thủy tinh.
  • Thuộc da.

Khi ở dạng khan, Natri Sulfate là một tinh thể rắn màu trắng có công thức Na2SO4 được biết đến dưới tên khoáng vật thenardite Na2SO4·10H2O được tìm thấy ngoài tự nhiên dưới dạng khoáng vật mirabilete

Tính chất hóa, lý của muối Sunfat:

  • Muối Sunfat rất bền về mặt hóa học, không tương tác với hầu hết các chất oxi hóa-khử ở điều kiện thường.
  • Sodium Sulfate là muối trung hòa, khi tan trong nước tạo thành dung dịch có pH = 7. Tính trung hòa chứng tỏ gốc sunfat bắt nguồn từ một axit mạnh Axít Sunphuric.
  • Muối Sunfat có tính tan rất bất thường trong nước.
  • Sodium sulfate còn biểu hiện xu hướng tạo muối kép ở mức vừa phải. Các loại phèn duy nhất được tạo ra với các kim loại hóa trị ba thông thường là NaAl(SO4)2.

Sodium Sulfaten được xem là không độc, nên sử dụng nó với sự cẩn trọng. Bụi có thể gây ra hen suyễn tam thời hay kích ứng mắt, nguy cơ này có thể ngăn ngừa khi dùng bảo hộ mắt và mặt nạ giấy. Vận chuyển Sodium sulfate không hạn chế, và không có nhóm từ nguy hại hay nhóm từ an toàn nào được dùng